K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Anh ta thấy rất khó để học về chủ đề này.
A. Chủ đề quá dễ đến nỗi anh ta có thể học tốt. => sai nghĩa
B. Anh ta không thấy khó để học về chủ đề này. => sai nghĩa
C. Anh ta gặp khó khăn trong việc tìm kiếm đề tài. => sai nghĩa
D. Rất khó cho để anh ta học về chủ đề này. => đúng

11 tháng 9 2018

Chọn A.

Đáp án A
Dịch câu đề bài: Nó là một quyển sách hay. Tôi đã thức cả đêm để đọc nó.
Xét các đáp án ta có: 
A. Quyển tiểu thuyết quá hay đến nỗi tôi đã thức cả đêm để đọc nó.
B. Mặc dù nó là một quyển tiểu thuyết hay, tôi đã thức cả đêm để đọc nó (không hợp về nghĩa)
C. Tôi đã thức cả đêm để đọc quyển tiểu thuyết, vì vậy nó là một quyển sách hay. (không hợp về nghĩa câu)
D. Câu đề bài là tình huống quá khứ vậy không thể dùng câu ở điều kiện 2 để diễn tả lại.

26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

13 tháng 9 2017

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất

11 tháng 5 2017

B

A. approximately : xấp xỉ

B. comparatively : tương đối

C. nearly     : gần như

D. essentially: một cách cần thiết

=> relatively ~ comparatively : tương đối

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.

11 tháng 4 2018

Chọn C

A.   Quyết tâm

B.    Quá chừng

C.    Khá, tương đối

D.   Thông thường

=> Đáp án C

 

     Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
4 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + S + Ved/ V3 , S + would have Ved

Try to learn => have tried to learn

Câu này dịch như sau: Nếu tôi hứng thú với chủ đề đó, tôi sẽ tìm hiểu về nó nhiều hơn

13 tháng 11 2018

Chọn B

4 tháng 10 2018

Chọn D

Tạm dịch:

Để nhìn thấy mọi thứ trong hang tối thật khó đối với tôi.

D. Tôi gần như không nhing thấy gì trong hang động tối.