K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2019

Đáp án C

Cấu trúc:

 - Insist on - Persist in + doing sth: khăng khăng làm gì

- Make sb do sth: khiến ai đó làm gì

- Encourage sb to do sth: khuyến khích, động viên ai đó làm gì

ð Đáp án C (Giáo viên khuyến khích cô ấy cải thiện kỹ năng nghe.)

30 tháng 4 2018

D

Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo

Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.

3 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy

Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.

13 tháng 5 2019

Đáp án C.

A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.

Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.

B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý

C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.

D. comment (v, n): nhận xét, lời bình

Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, ch nói về kế hoạch tương lai của cô.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc với mention:

- Don’t mention it!: Đừng bận tâm

- Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới

10 tháng 5 2019

Chọn B

Theo sau “encourage” có 2 dang:

- Trường hợp 1: “Encourage + O + to V-inf”

- Trường hợp 2: “Encourage + V-ing”

Cả 2 trường hợp trên đều có nghĩa như nhau là “Khuyến khích, động viên làm việc gì”. Tuy nhiên, khi đằng sau “encourage” có tân ngữ, ta chia động từ ở dạng “to V-inf”. Còn khi sau nó không có tân ngữ, ta chia trực tiếp ở dạng “V-ing’.

Dịch câu: Giáo viên rất khuyến khích việc tham gia vào đội bóng đá.

18 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. standard [n]: Tiêu chuẩn                  B. developmenfln [n]: Sự phát triển

C. contribution [n]: Sự đóng góp          D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.

17 tháng 6 2019

Đáp án B

Ở đây dùng thì tương lai đơn: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (mà không có dự tính từ trước, mà chỉ xuất hiện tại thời điểm nói)

- Ann đang trong bệnh viện.

- Ừ tớ biết. Mai tớ sẽ đi thăm bạn ấy