K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2019

Đáp án : A

“include”: bao gồm, ở đây chúng ta chia bị động với “are included”: được bao gồm, các loại phí này được bao gồm trong giá của chuyến nghỉ này

2 tháng 11 2019

Đáp án D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 8 2019

Đáp án C

Thuế sân bay được bao gồm trong giá vé.

Include = cover: bao gồm

A. Bạn cần trả tiền vé và thuế sân bay.

B. Vé được bao gồm trong thuế sân bay.

C. Giá vé bao gồm thuế sân bay.

D. Thuế sân bay và giá vé nên được trả riêng biệt

8 tháng 11 2019

Đáp án là C. Cấu trúc so sánh tăng tiến với động từ become/get: càng ngày càng trở nên ....

-   Với tính từ ngắn: become/get + adj-ER and adj- ER.

-    Với tính từ dài: become/get + MORE and MORE + adj.

22 tháng 6 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Động từ được chia ở chỗ trống là rút gọn của mệnh đề quan hệ giải thích cho danh từ “different styles in classical music” và dựa vào nghĩa của động từ “depend” (phụ thuộc) cho thấy động từ này được dùng ở dạng chủ động. => rút gọn bằng V-ing
Dịch: Trong của hàng của chúng tôi có rất nhiều phong cách nhạc cổ điển, phụ thuộc vào thời điểm chúng được sáng tác.

30 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

7 tháng 6 2017

Đáp án A.

“All of the” -> “All the” all the +N: tất cả .........(gồm nhiều đối tượng) all of the+N: tất cả các bộ phận của.......(chỉ một đối tượng)

Ở đây là chỉ nhiều nguyên tắc, chứ không phải bộ phận của 1 nguyên tắc 

29 tháng 9 2018

Đáp Án B.

A. volunteer (n): tình nguyện viên

B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện

C. voluntarily (adv): tự nguyện

D. voluntariness (n): sự tự nguyện

Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ.

Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng