K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

27 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

      She finally emerged from her room at noon.

      She emerged from the scandal with her reputation intact.

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

1 tháng 1 2017

đáp án C

Kiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn

With its thousands of rocks and caves which emerge out of the water

=> With its thousands of rocks and caves emerging out of the water (mệnh đề chủ động)

Emerge/ɪ'mɜ:dʒ/: nổi lên, hiện lên

Tạm dịch: Với hàng ngàn khối đá và hang động nổi trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã có được sự công nhận của thế giới.

10 tháng 6 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thẳng.

- emerge as sth: được biết đến là

- hotly - contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa

Ex: He emerged as a key figure in the campaign.

MEMORIZE

Một số tính từ được cấu tạo bằng cách ghép trạng từ với PP.

- well-known, well-trained, well-qualified, well-behaved, well-built, well-dressed

- hotly-debated, hotly-discussed,...

- densely populated

25 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thắng.

- emerge as sth: được biết đến là

- hotly-contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa

Ex: He emerged as a key figure in the campaign.

22 tháng 1 2018

Đáp án A

19 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

30 tháng 8 2018

Chọn D

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.