K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Each other: lẫn nhau

Other + danh từ số nhiều: những cái khác

The rest: phần còn lại

From one + danh từ + to another + danh từ: từ cái này đến cái khác

Câu này dịch như sau: Họ đi hết cửa hàng này đến cửa hàng khác để mua quà cho mẹ của họ.

5 tháng 11 2019

Đáp án B

Ta có theo oxford: cure somebody (of something) to make a person or an animal healthy again after an illness

Cure (v) chữa khỏi bệnh, cứu chữa

Đáp án B – illness (n) sự đau ốm, chứng bệnh, căn bệnh

Các đáp án khác

A – (v) bắt đầu ấm, chán ngấy

C – (n) triệu chứng của căn bệnh

D – (n) sự điều trị, phép trị bệnh

3 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: Hành động được đề nghị một công việc là hành động đã xảy ra nhưng vẫn còn liên quan dến hiện tại, dẫn đến hệ quả là sẽ đồng ý. Do đó, hành động này cần được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Tôi đã được đề nghị một công việc tốt hơn, và tôi sẽ chấp nhận nó.

A. was offering : thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ.                          

C. was going to be offered : diễn tả hành động có vẻ như sẽ xảy ra trong quá khứ nhưng cuối cùng lại không xảy ra

D. am offering : thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định ở hiện tại

16 tháng 8 2017

Đáp án B.

Cụm cố định accept one’s deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.

- fine (adj):

1. rất tốt. Ex: He’s a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.

2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kế hoạch này cũng khá ổn.

- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.

Ex: Mark became a dear friend.

26 tháng 6 2017

Đáp án B.

Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.

- fine (adj):

  1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anhy là một người chơi rất giỏi.

  2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.

- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.

Ex: Mark became a dear friend.

MEMORIZE

Congratulation /kən,græt.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng

- congratulate (v): chúc mừng

- congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì

- congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage)

- Congratulations (on sth)!: Chúc mng!

28 tháng 7 2017

Đáp án C

 Kiến thức: Đảo ngữ + tính từ chủ động/ tình từ bị động

Cấu trúc đảo ngữ: Only because S1 + V  + trợ động từ + S2 + động từ chính.

V-ing [ tính từ chủ động]: dùng để mô tả bản chất/ tính chất của con người/ sự vật/ sự việc

V-ed [ tính từ bị động]: dùng để mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có.

Câu này dịch như sau: Chỉ vì công việc quá thú vị mà Jane đồng ý nhận công việc đó

27 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc với If only

Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…

Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!

Chọn B

29 tháng 5 2019

Đáp án: D Identify= nhận ra, select= lựa chọn, differ= khác biệt, distinguish= phân biệt. Dịch: mặc dù cặp song sinh giống hệt nhau, giáo viên của chung có thể dễ dàng phân biệt chúng

9 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

As if: như là, như thể

What if: điều gì nếu…

Even if: kể cả (như thế), dù

Only if ~ I wish

Dịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được