Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Danh từ ghép: số đếm – N chia số ít + N
E.g: A three-floor house ( 1 ngôi nhà 3 tầng); Two twenty-minute breaks (2 giờ giải lao 20 phút)
ð Đáp án A (Nam và gia đình cậu ấy đã có một chuyến đi 2 ngày về quê của họ.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
ethnicity (n): dân tộc; ethnic (adj): thuộc dân tộc
Ta cần tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. “shops and restaurants” là danh từ số nhiều => loại D
Tạm dịch: Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
A.narrow-minded (adj): hẹp hòi
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
ð Đáp án: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (adj): hẹp hòi light-headed (adj): mê man
light-footed (adj): nhanh chân light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua
B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện
C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản
D. inflatable (a): thổi phồng
Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C
Kiến thức cần nhớ |
Ta thường gặp cụm “competitive price” nên dễ vội vàng chọn luôn phương án này mà không dịch hết câu, trong khi ở đây từ cần điền mang nghĩa trái ngược với “competitive”. Cần cẩn thận xem xét, tránh chọn phải phương án gây nhiễu. Ngoài ra ta hay gặp sự kết hợp: prohibitively expensive: rất đắt đỏ |
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó.
Đáp án A
Giải thích: Deteriorate (v) = làm hư hỏng, làm giảm giá trị
Dịch nghĩa: Thời gian và sự xao lãng đã làm hư hỏng đi tài sản này.
B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao
C. flourished (v) = phát triển mạnh mẽ, nẩy nở, mọc lên
D. acclimatized (v) = làm quen với thời tiết, địa điểm hoặc hoàn cảnh mới