Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức về cấu trúc giới từ
Attitude to/towards st: thái độ với cái gì
Tạm dịch: Chịu ảnh hưởng bới văn hóa phương Tây, thái độ của những bạn trẻ Việt đối với tình yêu và hôn nhân đã có sự thay đổi rõ rệt.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ
+ carry on: tiếp tục
+ carry out: tiến hành, thực hiện
+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng
+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
C
A. Commented: được nhận xét
B. Filled: được lấp đầy
C. Conducted: được tổ chức, được thực hiện
D. Carried: Được mang theo
Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
A. Find out: xác định
B. develop : phát triển
C. concern : quan tâm
D. build: xây dựng
=> determine ~ Find out: xác định
ð Đáp án A
Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số
Đáp án A
“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì