K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát

B. direct (v) chỉ dẫn    

C. manage (v) quản lí

Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.

23 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc giới từ

Attitude to/towards st: thái độ với cái gì

Tạm dịch: Chịu ảnh hưởng bới văn hóa phương Tây, thái độ của những bạn trẻ Việt đối với tình yêu và hôn nhân đã có sự thay đổi rõ rệt.

10 tháng 9 2018

Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ

+ carry on: tiếp tục

+ carry out: tiến hành, thực hiện

+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng

+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được

Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.

12 tháng 2 2019

C

A.   Commented: được nhận xét

B.   Filled: được lấp đầy

C.   Conducted: được tổ chức, được thực hiện

D.   Carried: Được mang theo

Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.

16 tháng 11 2018

Đáp án A

– determine = find out (định rõ, tìm ra

4 tháng 8 2018

Đáp án A

A. tìm hiểu

B. phát triển

C. quan tâm

D. xây dựng

2 tháng 12 2017

A

A. Find out: xác định    

B. develop : phát triển

C. concern : quan tâm

D. build: xây dựng

=> determine ~ Find out: xác định

ð Đáp án A

Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Crowd (n): đám đông

Particular (n): chi tiết

Obligation (n): sự bắt buộc 

Majority (n): đa số, phần lớn

Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số