K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2017

Đáp án D

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

pay sb compliment (n) on sth = compliment (v) sb on sth : khen ngợi ai về việc gì.

Tạm dịch: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ đề này.

27 tháng 10 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: Bồi thẩm đoàn khen ngợi cô ấy kiến thức tuyệt vời về chủ đề này.

Pay compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) on sth = compliment/ˈkɒmplɪment/ (v) on sth: khen ngợi ai về việc gì 

28 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Pay compliment(s) on sth = khen ngợi

Dịch nghĩa: Giám khảo khen ngợi cô ấy về kiến thức tuyệt vời của cô ấy về chủ đề này.

          B. gave (v) = đưa cho

          C. made (v) = làm, khiến cho

          D. said (v) = nói

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Either… or…

31 tháng 3 2017

Đáp án là C.

Most/ many/ much/ little/ few + of + the+ these/ thoes/ this/ that/ tính từ sỏ hữu + danh từ

=> loại A, B

All [ tất cả] most [ hầu hết] không đi cùng nhau => loại all most

=> Chọn C [ all the / all + danh từ : tất cả....]

Câu này dịch như sau: Tôi đã trả lại thư viện tất cả sách mà tôi đã mượn

6 tháng 6 2019

Đáp án B

S+ find + tân ngữ + tính từ : thấy cái gì/ ai như thế nào đấy

Câu này dịch như sau: Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện ra rằng cửa đã bị khóa.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

- under threat of: đang bị đe dọa

- for fear of st/ for fear that: để đề phòng, vì sợ rằng

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

4 tháng 5 2017

Đáp án B

- For fear of sth/For fear that: để đ phòng, vì sợ rằng

- Under threat of sh: đang bị đe dọa

ð Đáp án B (Anh ấy đã rời khỏi đất nước mà bị dọa bắt nếu anh trở lại.)

15 tháng 9 2018

Đáp án B

Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ