K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2017

Chọn D

A. tranformed: thay đổi

B. altered: thay đổi

C. changed: thay đổi

D. converted: chuyển đôi (thường dùng với nhà)

Tạm dịch: Bạn tôi sống trong một căn nhà sửa lại từ nhà kho cũ ở một vùng rất thời thượng của thị trấn.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

4 tháng 11 2017

Đáp án D.
Ta chỉ có thể rút gọn chủ ngữ khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, Trong câu này có 2 chủ ngữ “I” và “my friend” nên đáp án là D.
Dịch: Khi tôi bước khỏi cửa hàng thì bạn tôi bước vào

27 tháng 9 2017

Đáp án B

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

town (thị trấn) là danh từ số ít và xuất hiện lần đầu trong câu nên chưa xác định => dùng mạo từ “a”

“country” được hiểu là vùng nông thôn nên xác định => dùng cụm từ “in the country”

 

Tạm dịch: Bạn thích sống ở thị trấn hay nông thôn? 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 9 2018

Đáp án là B

Dịch ý: hạt cà phê được khám phá-> hạt cà phê là vật -> V chia dạng bị động và quá khứ đơn vì sự việc đã kết thúc trong quá khứ.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

20 tháng 5 2018

Đáp án C

Động từ seem [ có vẻ như ] là động từ tình thái nên không được chia tiếp diễn => loại A. Không có công thì be + Vo [ are seem ] => loại D Seem +  to Vo => loại B

Câu này dịch như sau: Những người này có vẻ như đang làm việc cho công ty thành đạt nhất thị trấn

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

11 tháng 10 2018

Đáp án A.

Tạm địch: Họ sng ở một khu vực rất thưa dân cư ca Ý.

sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

Kiến thức cần nhớ

- sparsely populated: dân cư thưa

- densely populated: đông dân cư