K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. valuable (a): quý giá                                          B. worthy (a): đáng

C. costly (a): đắt đỏ                                                D. beneficial (a): có ích

Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.

20 tháng 8 2019

A

A.   Valuable: có giá trị

B.   Worthy: đáng giá

C.   Costly: đắt

D.   Beneficial: có ích , có lợi

ð Đáp án A ( vì cách kết hợp từ: valuable time- thời gian quý báu)

Tạm dịch: Ông Brown đã đồng ý dành cho chúng tôi một số thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

18 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

In my opinion: Theo quan điểm của tôi = I think

Tạm dịch: Theo quan điểm của tôi, đây là một vấn đề đáng chú ý.

Chọn A

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

2 tháng 5 2019

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì

22 tháng 9 2019

Chọn B

29 tháng 9 2017

Chọn D

Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?

Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:

Invited => Didn’t he

=>Chọn D