K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2017

Đáp án A.
Ta có: little (hầu như không, rất ít) đứng đầu câu thì mệnh đề sau đó phải đảo ngữ.
Vì vậy: he knows => did he know. (có “awaited” ở vế sau - thì quá khứ đơn.)
Dịch: Anh ta hầu như không biết gì về sự bất ngờ đang chờ anh ta quay lại đó.

14 tháng 3 2019

Chọn A.

Giải thích

Do đứng trước danh từ đếm được số ít “child” và mang nghĩa là con một trong một gia đình nên ta có cụm “An only child” (con một). 

Dich câu: Peter là con một trong gia đình vì vậy bố mẹ anh ta yêu anh ta rất nhiều.

=> Đáp án A

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc :

Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình

Dịch nghĩa:           Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.

Sửa lỗi: to repair => repair

          A. My father has = Bố tôi có

Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.        

          B. a = một

Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.

          D. monthly (adv) = hàng tháng

Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.

23 tháng 11 2018

Đáp án D.

Ta có cấu trúc: To lift a finger = to do sb a favor = to give sb a hand: giúp đỡ, đưa tay cứu giúp

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.

27 tháng 9 2019

Đáp án B.

Greed (n): lòng tham

Loại C greedy (a): tham lam.

4 tháng 3 2017

Đáp án C

To take on: thuê mướn

To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm

To take over: tiếp quản, tiếp thu

To take out: rút ra

Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.

11 tháng 3 2018

Đáp án C

Take sb on: thuê mướn ai

Take st on: chấp nhận làm điều gì

Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian

Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

Take sb out: đi ra ngoài với ai

Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)

Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt

17 tháng 5 2018

Đáp án C

Account for: giải thích

Complain: phàn nàn

Exchange: trao đổi

Explain: giải thích

Arrange: sắp xếp

Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.

=>Account for = Explain

17 tháng 7 2017

Chọn D