K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

official (adj): chính thức, đã được công bố

formal (adj): chính thức/ trang trọng                uncertified: không được xác nhận

informal (adj): thoải mái, thân thiện                 approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.

Chọn B

31 tháng 12 2019

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải thích:

Ta có thể dùng S + adj +… làm mệnh đề quan hệ rút gọn

Trong câu này “interested” được hiểu là “who are interested”

Tạm dịch: Đối với những người quan tâm đến mạo hiểm và thể thao, có rất nhiều việc để làm trên các hòn đảo của Vanuatu ở Nam Thái Bình Dương.

3 tháng 11 2018

Đáp án D

A. chuyến tham quan

B. thăm

C. chuyến tham quan

D. thám hiểm

9 tháng 9 2019

Chọn A

Đây là câu bị động, chủ ngữ là số nhiều (Many cultures, religions and languages) nên động từ to be phù hợp là are

28 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”

Giải thích:

Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”: N đầu tiên/thứ 2/cuối cùng… làm việc gì

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?

1 tháng 9 2018

Đáp án A

15 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?                               

Kiến thức cần nhớ

Cách rút gọn mệnh để quan hệ dùng to infinitive:

- Khi danh từ đứng trước có the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất.

Ex: Tom is the last person who enters the room.

= Tom is the last person to enter the room.

John is the youngest person who takes part in the race.

John is the youngest person to take part in the race.

- Khi có động từ have/ has/ had

Ex: I have much homework that I must do.

I have much homework to do.

- Đu câu có Here (be), There (be)

Ex: There are six letters which have to be written today.

There are six letters to be written today.

27 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B

Ta có động từ dispose of sb/sth: loại bỏ ai/cái gì

Dịch: Quá nhiều xí nghiệp loại bỏ chất thải bằng cách bơm chất thải xuống sông hoặc ra biển.

15 tháng 3 2018

Đáp án B.

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo đ xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đ thừa, đ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.