K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc It’s time/ about time/ high time + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Đã đến lúc con làm tập về nhà rồi đó Marry à.

18 tháng 5 2018

Đáp án là B

Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn

20 tháng 2 2018

Đáp án là B. Cấu trúc S + be + into + (doing) something: hứng thú/thích một hoạt động hay 1 thứ gì đó

3 tháng 8 2017

B

 Jane: “ Bạn có nghĩ rằng trời sẽ mưa không?

Mary : “ _________”

Chỉ có đáp án B là đúng theo văn nói

I hope not : Tôi hi vọng không

Đáp án B

3 tháng 11 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Do you think it's going to rain? - Bạn có nghĩ là trời sẽ mưa không?

Cách nói khẳng định: I expect/hope/think so

Cách nói phủ định: I expect/hope/think not hoặc I don't expect/hope/think so => Đáp án là C.

5 tháng 10 2017

Đáp án B

A.   Giữ liên lạc với ai

B.    Thân thiện với ai đó

C.    Mối quan hệ tốt với ai

D.   Thích nghi, làm quen với

13 tháng 4 2019

Chọn C                                 Câu đề bài: "Bạn có nghĩ rằng trận đấu sẽ được chiếu muộn trên TV hay không?”

Đáp án C: Có chứ, dĩ nhiên rồi. Trận đấu được tường thuật trực tiếp trên kênh BBC1.

Các đáp án còn lại:

A. Tôi không thể đồng ý với bạn được. Nó thật sự đần độn mà.

B. Có chứ, tôi là người hâm mộ bự của phim truyền hình dài tập đó.

D. Không đâu, tôi không định xem nó.

22 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là

Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.

          A. as well as = cũng tốt như

          B. as far as = cũng xa như

          C. as soon as = ngay khi, ngay lúc

7 tháng 4 2018

Đáp án D

Câu hỏi gián tiếp: Trợ động từ + S+ động từ chính + S + V?

Câu này dịch như sau: Bạn có biết nó bị gì không? 

7 tháng 9 2017

Đáp án : A

S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì

“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.