K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2019

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

shouldn’t: không nên                                      mustn’t: không được

ought to: phải                                                 don’t have to: không cần phải

Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.

Chọn D

5 tháng 3 2019

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

during: trong lúc, trong suốt                           for: cho

by: bằng, trước                                              in: trong

during the year: trong suốt cả năm

Tạm dịch: Công việc mà các sinh viên làm trong năm sẽ được tính vào bằng cấp cuối cùng của họ.

Chọn A

7 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Chia động từ

Giải thích: One of + N (số nhiều) + V (số ít)

Tạm dịch: Chỉ có một trong những học sinh xuất sắc của chúng ta tham gia vào chung kết. 

24 tháng 5 2019

Đáp án C

Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.

Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed

Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.

22 tháng 12 2017

Đáp án B.

Dùng thì tương lai hoàn thành với cụm từ By the year 2021, có “by” + tác nhân gây ra hành động nên phải dùng động từ dạng bị động. Vậy đáp án đúng là B. will have been eliminated.

Tạm dịch: Đến năm 2021, 6% số việc làm của Hoa Kỳ sẽ được thực hiện bởi robot, báo cáo nói

19 tháng 8 2017

Đáp án D

Có trạng từ “since” → thì HTHT

Chữa lỗi: was → has been

Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy

27 tháng 2 2017

Đáp án A.

- To pursue one’s interest: theo đuổi đam mê, sở thích

Ex: He also take an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuổi đam mê ngoài công việc của anh.

- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-tiem job).

Ex: She wants to work part-time job after she’s had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.

15 tháng 2 2019

Đáp án A.

- to pursue one's interest: theo đuổi đam mê, sở thích

Ex: He also takes an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuối đam mê ngoài công việc của anh.

- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-time job).

Ex: She wants to work part-time after she's had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Object to do sth: phản đối làm việc gì