Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
shouldn’t: không nên mustn’t: không được
ought to: phải don’t have to: không cần phải
Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
during: trong lúc, trong suốt for: cho
by: bằng, trước in: trong
during the year: trong suốt cả năm
Tạm dịch: Công việc mà các sinh viên làm trong năm sẽ được tính vào bằng cấp cuối cùng của họ.
Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Chia động từ
Giải thích: One of + N (số nhiều) + V (số ít)
Tạm dịch: Chỉ có một trong những học sinh xuất sắc của chúng ta tham gia vào chung kết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.
Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed
Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Dùng thì tương lai hoàn thành với cụm từ By the year 2021, có “by” + tác nhân gây ra hành động nên phải dùng động từ dạng bị động. Vậy đáp án đúng là B. will have been eliminated.
Tạm dịch: Đến năm 2021, 6% số việc làm của Hoa Kỳ sẽ được thực hiện bởi robot, báo cáo nói
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Có trạng từ “since” → thì HTHT
Chữa lỗi: was → has been
Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
- To pursue one’s interest: theo đuổi đam mê, sở thích
Ex: He also take an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuổi đam mê ngoài công việc của anh.
- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-tiem job).
Ex: She wants to work part-time job after she’s had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
- to pursue one's interest: theo đuổi đam mê, sở thích
Ex: He also takes an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuối đam mê ngoài công việc của anh.
- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-time job).
Ex: She wants to work part-time after she's had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.
Đáp án A
object to sth / doing sth: phản đối việc gì / làm gì
Dịch: Tôi kịch liệt phản đối ý kiến rằng sinh viên năm cuối làm thêm