K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

Đáp án D

Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an interesting (Opinion)+ old (Age)+ French painting (Noun).

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)

Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng

OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

30 tháng 4 2018

Chọn C. such

Cấu trúc: …so … that…., …such…that…

22 tháng 11 2019

Đáp án : B

Run across something/somebody  = tình cờ phát hiện, gặp ai

23 tháng 9 2019

Chọn B

Run after= đuổi theo, run across= tình cờ gặp, run away= chạy trốn, run out= chảy ra.

21 tháng 8 2017

Đáp án A.

Giới từ in the paper: (nội dung) có trong báo, on the back page: ở trang sau.

29 tháng 6 2017

Đáp án A.

Giới từ in the paper: (nội dung) có trong báo, on the back page: ở trang sau.

10 tháng 9 2018

Đáp án B

Cấu trúc:

- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì

E.g: She was always paying me compliments.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ

Renovate (v): đổi mới, cải tiến

Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)

Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp

à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.

Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó

24 tháng 9 2018

Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )

Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại

17 tháng 5 2018

Đáp án B