K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi mục đích

For what reason + be + S + V(phân từ) ? = vì lý do gì mà …

Dịch nghĩa: Vì lý do gì mà cuộc họp này đang được tổ chức vậy?

          B. why = tại sao

“Why” là từ để hỏi về lý do, mục đích nhưng chỉ đứng một mình ở đầu câu hỏi.

          C. how = như thế nào, là từ để hỏi về đặc điểm, phương tiện, cách thức.

          D. who = ai, là từ để hỏi về người

27 tháng 2 2018

Đáp án D

In comparison with: so sánh với

Dịch: Lý do vì sao trò chơi này thu hút nhiều người trẻ như vậy là vì khi so sánh với các trò chơi điện tử khác, trò này thú vị hơn nhiều

7 tháng 10 2018

Đáp án C

Big (adj): to, lớn

Great (adj): to, lớn/ tuyệt

Main (adj): chính

Large (adj): rộng

à The main reason why: lý do chính tại sao …

Dịch: Lý do chính tại sao cô ấy không yêu nổi anh ý vì anh ý liên tục đối xử tệ với cô ấy.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 3 2019

Chọn A

    Why not + V nguyên thể = Let’s V: hãy làm…, tại sao không…

    Tạm dịch: Tại sao không trì hoãn cuộc họp tới sáng thứ 5?             

ð Đáp án. A

16 tháng 12 2017

 Đáp án là B. entrance requirement :yêu cầu đầu vào

Nghĩa các từ còn lại: condition: điều kiện; certificate: giấy chứng nhận; ability : khả năng

1 tháng 7 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

4 tháng 8 2017

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

5 tháng 12 2018

Đáp án là D

Kiến thức: Từ vựng

Differ: làm khác đi

Vary: thay đổi

Solve: giải quyết

Distinguish: phân biệt

Tạm dịch: Bạn phải biết phân biệt cái gì tốt và cái gì không tốt cho bạn