K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2017

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

16 tháng 10 2019

Đáp án : D

Bring over= mang đến chô khác, bring up= nuôi lớn, bring back= mang trở lại, bring someone rough ( to sth)=  làm thay đôir ý kiến.

26 tháng 6 2017

Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)

Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.

19 tháng 9 2019

Đáp án A.

Cấu trúc “S + manage + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó xoay sở/cố gắng để làm gì”

Dịch câu: Đường rất tắc nhưng chúng tôi vẫn xoay sở để đến được sân bay kịp giờ.

23 tháng 1 2018

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại 

14 tháng 11 2018

Đáp án là C.

Cụm từ: even the score [ san bằng tỉ số]

Get/ have the score: có điểm số

Câu này dịch như sau: Đội của chúng tôi đang thua nhưng chúng tôi đã có thể san bằng tỉ số. 

13 tháng 7 2018

Đáp án A

- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)

E.g: She seemed undecided whether to go or stay.

Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)

10 tháng 7 2017

A

A.   narrow-minded: ấu trĩ

B.   kind-hearted: tốt bụng

C.   open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

D.   absent-minded: đãng trí

=> Đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.

19 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí