K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Đáp án là C. be apologetic about/ for something: cảm thấy hoặc biểu lộ sự hối tiếc, xin lỗi về…….

18 tháng 3 2019

Chọn D

19 tháng 12 2018

                                 Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.

Đáp án A. electrical

*** Phân biệt electrical và electric:

Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.

—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.

Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.

—» thuộc về điện.

Các đáp án còn lại:

C. electricity (n.): điện  '

D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán

dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.

Vd: electronic music, electronic calculator...

2 tháng 11 2017

Đáp án là D.

Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải 

15 tháng 7 2017

Đáp án A

Dịch: Các cơn gió cực mạnh đã gây thiệt hại tới các tòa nhà dọc theo bờ biển

7 tháng 6 2018

Đáp án là B.

Fuels: nhiên liệu

Waste: chất thải

Gases: khí

Rain: mưa

Câu này dịch như sau: Ô nhiễm nước thường được gây ra bởi chất thải công nghiệp từ các nhà máy

11 tháng 3 2019

Đáp án: D If only= S+ wish. Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ-> câu ước loại 3: If + S+ had+ PP

9 tháng 1 2018

Đáp án B

Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng

Các từ khác:

Extent (n): quy mô, phạm vi

Range (n): phạm vi, dãy

Quality (n): chất lượng

Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.

21 tháng 12 2017

Đáp án B

A number of + N + V (chia ở dạng số nhiều)

The number of + N + V (chia ở dạng số ít)

Có trạng từ “in the last 3 months” → dùng thì HTHT

Dịch: Nhiều người bị chết trong 3 tháng qua được gây ra bởi tai nạn xe hơi