K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

Đáp án C.

A. develop(v): phát triển            
B. 
developing (adj): đang phát triển
C. 
development (n): sự phát triển
D.
develops(v): phát triển

Dịch nghĩa: Hoạt động chính của tổ chức sức khỏe thế giới là thực hiện nghiên cứu về sự phát triển y tế và củng cố dịch vụ chăm sóc sức khỏe quốc tế.

10 tháng 2 2018

Chọn B

Carrying out research = tiến hành cuộc nghiên cứu. Sửa “of” thành “out”

2 tháng 9 2018

Đáp án C

23 tháng 11 2017

Chọn A

A. mission (n): nhiệm vụ

B. experience (n): kinh nghiệm

C. organization (n): tổ chức

D. rule (n): quy tắc

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 8 2019

Đáp án C

S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER:  không còn...nữa.

Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ

11 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. pay(v): chi trả

B. renovation (n): cải cách

C. investment(n): sự đầu tư

D. opportunity(n): cơ hội

Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.

5 tháng 1 2017

Đáp án A.

 A. carry out(v): thực hiện

B. carry on(v): tiếp tục

C. carry in(v): mang vào

D. carry for(v): mang cho

Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.