K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.

Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there

Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?

28 tháng 2 2019

Đáp án C

Ta dùng cấu trúc “must have + PII” để diễn tả một suy đoán logic dựa trên những điều có thật ở quá khứ.

Dịch câu: Quần chúng nói chung chắc hẳn đã mua một số lượng lớn máy tính để bàn hiện nay, bởi vì giá đang bắt đầu giảm

13 tháng 1 2018

Đáp án D.

Ta có:

A. corruption: sự tham nhũng

B. infection: sự nhiễm trùng

C. poison: chất độc

D. contamination: sự ô nhiễm

Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuộc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm nước ngầm ở nhiều vùng trên thế giới.

20 tháng 8 2018

Đáp án D
Xét 4 đáp án ta có: 
A. corruption: sự tham nhũng
B. infection: sự nhiễm trùng
C. poison: chất độc
D. contamination: sự ô nhiễm
Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm của nước ngầm ở nhiều nơi trên thế giới.

5 tháng 1 2018

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.

23 tháng 6 2017

Đáp án B

Kiến thức: Bị động kép

Giải thích:

Bị động kép: be + thought/said/believed… + to V/to have PP

Mệnh đề chính ở quá khứ nên ta dùng “to have PP”

“a number of reasons” được tính là một danh từ số nhiều, cho nên to be cần dùng là “are”

Tạm dịch: Được cho là có một số lý do cho sự sụp đổ của đế quốc La Mã