K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2019

Đáp Án B.
A
. games (n): trò chơi
B
. event (adj): sự kiện
C
. work (v): làm việc
D
. situation (n): hoàn cảnh, tình huống
Dịch câu
: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thể thao được tổ chức 2 năm một lần sau Đại hội thể thao Đông Nam Á cho người khuyết tật

6 tháng 2 2018

Đáp Án D. 

A. sports (n): thể thao
B
. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao
C
. sporting (adj): (thuộc) thể thao
D
. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ

Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22.

  Lời giải chi tiết

20 tháng 7 2017

Chọn đáp án A.

Sửa lại: the ASEAN Para Games → in the ASEAN Para Games

Ta thấy đây là cấu trúc tách chẻ nhấn mạnh ý nghĩa bộ phận được tách ra. Lưu ý: Khi tách ra vẫn phải mang cả giới từ của nó kèm theo để ý nghĩa câu được bảo toàn.

Vậy chọn đáp án A.

Tạm dịch: Trong đại hội thể thao dành cho người khuyết tật ASEAN, các vận động viên khuyết tật đã có cơ hội được công nhận tài năng và nỗ lực của họ

8 tháng 12 2018

Chọn đáp án A.

Sửa lại: the ASEAN Para Games → in the ASEAN Para Games

Ta thấy đây là cấu trúc tách chẻ nhấn mạnh ý nghĩa bộ phận được tách ra. Lưu ý: Khi tách ra vẫn phải mang cả giới từ của nó kèm theo để ý nghĩa câu được bảo toàn.

Vậy chọn đáp án A.

Tạm dịch: Trong đại hội thể thao dành cho người khuyết tật ASEAN, các vận động viên khuyết tật đã có cơ hội được công nhận tài năng và nỗ lực của họ

30 tháng 10 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nước chủ nhà tiếp theo đăng cai SEA Games là Lào. Đây là lần đầu tiên của Lào là nước đăng cai cho sự kiên thể thao 2 năm 1 lần này. 

The first => first vì đã có tính từ sở hữu Lao’s nên không được dùng mạo từ.

6 tháng 10 2018

D

“host” = “organize”: tổ chức, chủ trì

8 tháng 8 2018

Chọn D

Đằng sau chỗ trống là “countries”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.

A. participate (v): tham gia

B. participant (n): người tham gia

C. participation (n): sự tham gia

D. participating (adj): tham gia

Dịch câu: SEA Games lần thứ 22 gồm có các vận động viên từ 11 quốc gia tham gia.

3 tháng 9 2019

Đáp Án C.

Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.

6 tháng 11 2019

Đáp án là A

“knowing” -> “known” được biết, hiểu vì chủ ngữ là sự kiện không phải người-> động từ dạng bị động.

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?