K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2017

Đáp án B

Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.

‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.

Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.

‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.

Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.

22 tháng 5 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Kết quả của việc tiếp tục mưa sau nhiều trận lũ vừa xuất hiên là người dân đang tìm kiếm nhiều nơi trú ẩn hơn so với năm ngoái

19 tháng 8 2018

Đáp án : C

“There was nothing we could do”: Chúng ta không thể làm gì được cả. Câu này mang nghĩa phủ định, vì thế không thể dùng “anything we could do” hay “something could do” hoặc “nothing we couldn’t do” vì chúng đều có nghĩa khẳng định

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

14 tháng 1 2017

Đáp án B.

  A. Encouragement (n): sự khuyến khích.

  B. Rudeness (n): sự thô lỗ = Discourtesy (n): sự bất lịch sự.

  C. Politeness (n): sự lịch sự.

  D. Measurement (n): phép đo, sự đo lường.

Dịch câu: Anh y chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự như vậy đối với tổng thng khi nó diễn ra vào cuộc họp thường niên vào tháng 5.

1 tháng 4 2019

Đáp án D

discourtesy(n): bất lịch sự, khiếm nhã >< politeness: phép lịch sự.

Các đáp án còn lại:

A. rudeness(n): sự thô lỗ.

B. measurement(n): sự đo lường.

C. encouragement(n): sự khích lệ.

Dịch: Anh ta chưa từng chứng kiến sự bất nhã nào đối với Tổng thống như ở cuộc họp thường niên vào hồi tháng 5 vừa rồi.

15 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích:

Discourtesy: vô lễ

Rudeness: sự vô lễ

Measurement: giải pháp

Encouragement: sự thúc đẩy, khích lệ

Politeness: sự lễ phép

Discourtesy trái nghĩa với politeness.

Dịch: Anh ta chưa bao giờ trải nghiệm việc vô lễ với tổng thống như là khi nó xảy ra vào cuộc họp hàng năm vào tháng Năm

10 tháng 11 2017

Đáp án : A

Discourtesy = sự bất lịch sự.