K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

break in: đột nhập

break into: đột nhập, xâm phạm đến

break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ

break up: chia tay

Dịch nghĩa: Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều.

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. break in: đột nhập

B. break into: đột nhập, xâm phạm đến

C. break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ

D. break up: chia tay

Dịch nghĩa. Đó là vấn để với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

25 tháng 7 2019

Chọn D

A. injure (v): bị thương

B. hurt (v): làm đau

C. exert (v): ảnh hưởng

D. strain (v): làm căng, mệt mỏi

Tạm dịch: Hãy nghỉ thường xuyên khi dùng máy tính, để mắt cậu không bị mệt mỏi.

27 tháng 2 2019

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

10 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

7 tháng 8 2019

Đáp án là C

Cụm từ: It‘s common knowledge that + S + V ( mọi người đều biết rằng)

Tạm dịch: Mọi người đều biết rằng Chancellor không hoàn toàn kín miệng về đời tư

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
- to have sb do sth = to get sb to do sth: sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
- to have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khác
=> Đáp án D đúng
Dịch: Chúng tôi đã nhờ người kiểm tra bài tập về nhà hôm nay và tôi gặp rắc rối vì tôi đã không làm điều đó.

25 tháng 10 2019

Đáp án B

Get/have sth done: cấu trúc bị động

Cấu trúc: Nhờ vả ở thể chủ động

- get sb + to V

- have sb + V

Ta thấy câu này có 2 vế được nối với nhau bằng lien từ “and” mà vế thứ 2 lại ở thì quá khứ đơn nên vế thứ nhất cũng phải cùng thì, nghĩa là cùng thì quá khứ đơn.