K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2019

Đáp án A.

Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực

Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử

8 tháng 10 2019

Đáp án A

Tobe under pressure: chịu áp lực.

Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn do sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 1 2020

Đáp án là B.

Lack of: sự thiếu hụt

Shortage: sự thiếu thốn

Desire: khát khao

Famine: nạn đói

Câu này dịch như sau: Khoảng 100 người đã chết do kết quả trực tiếp của sự thiếu thốn thực phẩm ở thủ đô này

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

18 tháng 9 2018

Đáp án : A

Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)

4 tháng 4 2018

Chọn B

“Look out” nghĩa là “trông chừng, cẩn thận”, nghĩa giống với “Be careful”

Dịch câu: Cẩn thận! Có một con rắn lục ở dưới cái bàn đấy!

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

4 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Kiến thức: Thì tương lai gần và tương lai đơn

Be going to + Vo/ be + Ving + thời gian xác định trong tương lai để diễn tả sự việc đã dự định trước.

Cấu trúc: As soon as + S + hiện tại đơn, S + will + Vo [ Ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Mình sẽ biết kết quả bài kiểm tra vào ngày mai. Ngay khi biết, mình sẽ nói bạn nghe