K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing

feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó

Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.

Chọn B

13 tháng 10 2019

Đáp án D

15 tháng 4 2017

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Kiên: "Bạn có cảm thấy muốn đi uống nước tối nay không?" - Trung: “______”

A. Điều đó sẽ rất tuyệt.                   B. Không, tôi không. Tôi đang bận.

C. Có. Tôi rất thích.                        D. Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời tốt bụng của bạn.

Câu B, C, D không phù hợp.

Chọn A

30 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì

Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.

20 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A. 

Ta có: 

A. remind + O + to –V: nhắc nhở ai đó làm gì => đúng

B. remember + to-V: nhớ phải làm gì => sai do không đi kèm O

C. mention + V-ing: đề cập đến => sai

D. make + O + V(nguyên thể): khiến ai làm gì => sai

6 tháng 11 2019

                                 Câu đề bài: ___________ bọn trẻ ở cùng với bà của chúng, chúng ta hãy cùng nhau đi chơi tối.

Đáp án A. Since + mệnh đề: Bởi vì. = Because, As.

Các đáp án còn lại:

B. When + mệnh đề: khi

C. As a result: kết quả là

D. Due to + N: bởi vì

12 tháng 1 2019

Đáp án B.

Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).

21 tháng 7 2017

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V.ed

Tạm dịch: Ngay khi bạn đến, tôi đang sẵn sàng để đi ra ngoài.

Chọn D

6 tháng 2 2018

Chọn D

electricity (n): điện

electrify (v): truyền điện

electric (a): có tính điện

electrically (adv)

save electricity: tiết kiệm điện

Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.

9 tháng 11 2018

Chọn C