K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. tendency (n): xu hướng

B. approach (n): cách tiếp cận

C. access (n) + to + O: sự tiếp cận cái gì đó

D. trend (n): xu thế

Tạm dịch: Điện thoại thông minh có thể là một con dao 2 lưỡi. Một mặt, nó gửi cho chúng ta lượng thông tin không giới hạn. Mặt khác, sự tiếp cận thông tin ngay lập tức này có thể gây nghiện.

Chọn C

20 tháng 9 2017

Chọn B

A. advanced: thăng chức

B. forwarded: chuyển tiếp

C. thrown: vứt, ném

D. kick: đá

Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

11 tháng 12 2018

Đáp án B.

- appreciate /ə'pri:ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:

Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

MEMORIZE

Appreciate

- appreciate sb doing sth

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.

- appreciable (adj): có thể đánh giá được

- appreciative (adj): tán thưởng

- appreciably (adv): một cách đáng kể

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao

 depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

25 tháng 9 2018

Đáp án B

- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích

appreciate (doing) sth:

Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.

13 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm

B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm

C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ

D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ

Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C

Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.

12 tháng 2 2019

Đáp án A

- Make use of: tận dụng

E.g: We could make better use of our resources.

Đáp án A (Chúng ta nên tận dụng triệt để nguồn Internet vì nó là nguồn thông tin vô tận.)

21 tháng 6 2017

Đáp án A

Make use of sth: sử dụng cái gì có sẵn

13 tháng 5 2017

Đáp án A

21 tháng 12 2017

Chọn C

You might have given me a hand! = You didn’t give me a hand (bạn đã có thể giúp đỡ tôi = bạn đã không giúp đỡ tôi)