K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Nhìn đằng trước có an effective => chỗ cần điền cần 1 danh từ.

Xét 4 đáp án thì B (động từ ing) và D (trạng từ) bị loại.

Xét nghĩa A và C ta có:

A. alternation: sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, sự luân phiên

B. alternative: sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng (sự lựa chọn thay thế)

=> Đáp án C phù hợp về nghĩa.

Dịch: Ngày nay, một số ít các khóa học trên Internet có thể cung cấp một giải pháp thay thế hiệu quả cho việc giảng dạy trong lớp học.

28 tháng 10 2019

Đáp án D

Cụm từ: devote oneself to doing something

Dịch nghĩa: Nhiều giáo viên trẻ ngày nay cống hiến cho việc dạy học cho trẻ em khuyết tật

24 tháng 4 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Multilingual: đa ngôn ngữ

Multiple-choice: nhiều lựa chọn

Multilateral: đa phương

Multimedia: đa phương tiện

Tạm dịch: Ngày nay, với sự giúp đỡ của máy vi tính, các giáo viên đã phát triển sự tiếp cận đa phương tiện về giảng dạy

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm

B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm

C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ

D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ

Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C

Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

1 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều

2 tháng 2 2019

Đáp án B

Cụm từ: Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo

Policy: chính sách

Struggle: cuộc đấu tranh

Promotion: quảng cáo, khuyến mại

Tạm dịch: nhờ vào chiến dịch quảng cáo hiệu quả vào những năm 1880, việc hút thuốc đã trở nên phổ biến

5 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm

B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, có kết quả, thành công

C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu

D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành công

Tạm dịch: Ông Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ông đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay.

20 tháng 10 2019

Đáp án C

Look down on sb: nghĩ bạn tốt hơn họ

Fall out: chia tay

Make up: làm hòa

Bring up: nuôi dưỡng