K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Xét 4 đáp án ta có:

A. bad-tempered: nóng tính

B. talkative: nói nhiều

C. jealous: ghen tuông

D. content: làm vừa lòng

Xét về nghĩa thì A đúng.

Dịch: Vợ tôi luôn nóng tính khi cô ấy có vấn đề trong công việc và trở nên tức giận với tôi vì không có lý do gì cả.

3 tháng 10 2017

Đáp án C

- get at: tiếp cận, có ý gì

- Put at: tính ở mức

- Talk at SB: nói nhiều về ai

- Không có take at

Tạm dịch: Sếp cứ tiếp cận tôi với những ý đồ bất chính.

17 tháng 11 2017

Đáp án A

Should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên
May have Ved/ V3: chắc có lẽ đã....
Must have Ved/ V3: chắc có lẽ đã
Tạm dịch: Người giám sát nổi giận với tôi. Tôi đã không làm tất cả những công việc mà đáng lẽ ra tôi nên làm tuần trước.

12 tháng 4 2019

Đáp án : A

Should have done = đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ nhưng đã không làm. Must have done = chắc chắn đã làm gì trong quá khứ, dự đoán có cơ sở. may have done = có lẽ, có thể đã làm gì trong quá khứ

31 tháng 3 2018

Answer A

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

should have PII: lẽ ra nên đã làm gì (nhưng không làm)

may have PII: có lẽ đã làm gì

needn’t have PII: lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng đã làm)

must have PII: chắc chắn đã làm gì

10 tháng 4 2019

Đáp án A

A: Chúng ta gặp nhau lúc nào đây 7:30 hay 8:00?

B: Mình không bận tâm lắm. Giờ nào mình cũng rảnh.

A.giờ nào cũng được

B. không giờ nào được hết.

C. cả hai giờ đều được.

D. cả hai đều không.

24 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C

21 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Cấu trúc “make + somebody + to V…”, mang nghĩa là “nhờ/yêu cầu/cho phép ai đó làm gì”

Dịch câu: Mẹ yêu cầu tôi phải ở nhà buổi tối.

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Các đáp án khác:

A. Cảm thấy ngại ngùng

B. Nói quá nhiều

C. Rất hạnh phúc và hài lòng

1 tháng 11 2018

Đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ 

rude (adj): thô lỗ 

rudeness (n): sự thô lỗ 

rudely (adv): một cách thô lỗ 

rudest: thô lỗ nhất 

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.