K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2018

Chọn C                                 Câu đề bài: Anh ta nói người đàn ông đưa anh ta đến một khu rừng và hăm dọa giết anh ta nhưng anh ta thuyết phục chúng để anh ta đi để _________ cho chiếc xe.

  A. change (v.): thay đổi                                                                 B. chance (a): cơ hội

  C. exchange (a): trao đổi, giao dịch               D. compensation (a): đền bù

In exchange for something: trao đổi lấy cái gì.

12 tháng 11 2019

Đáp án A

- Although + một mệnh đề: Mặc dù

- Despite + N/V-ing: Mặc dù

- Unless ~ If…not: trừ phi, nếu … không

- Therefore: vì vậy

ð Đáp án A (Anh ấy đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã dọa sa thải anh ấy.)

23 tháng 7 2018

Chọn B

Dịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.

28 tháng 4 2019

Đáp án A

Although (mặc dù) + một mệnh đề

Despite + danh từ/cụm danh từ

Unless và therefore không phù hợp về nghĩa của câu

Dịch câu: Anh đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã doạ sa thải anh.

14 tháng 4 2018

Đáp án : B

Although + mệnh đề = mặc dù = Despite + N/Ving. Therefore = vì thế. Unless = trừ khi

30 tháng 10 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: A. bất cứ khi nào

B. Ngay sau khi

C. Sau đó

D. Trong khi

Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.

16 tháng 11 2019

Đáp án D

Cấu trúc: get around sb: lay chuyển ai

11 tháng 10 2018

Đáp án D

Turn up: xuất hiện

Turn out: trở nên

Come to: đến đâu

Come off: rời ra

Dịch: Chúng tôi mong anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm.

20 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích: Turn up: xuất hiện

Turn out: trở nên

Come to: đến đâu

Come off: rời ra

Tạm dịch: Chúng tôi trông đợi anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm

4 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

 Giải thích:

turned up (v): xuất hiện                        came off (v): rời ra

came to (v): đến đâu                                       turned in (v): thu lại

Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm.