Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Although + S+ V: mặc dù
Despite + noun/ Ving: mặc dù
Meanwwhile + S + V: đồng thời
Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh
- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh
- Photograph (n): bức ảnh
- Photographic (adj): như ảnh
ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)
E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)
Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C.
Đáp án C.
save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện
Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B
“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Để chỉ 1 hành động diễn ra xuyên suốt kể từ khi 1 sự việc khác đã xảy ra sử dụng cấu trúc: “HTHT + since + S + V quá khứ”
Trong câu này kết hợp câu tường thuật gián tiếp -> lùi 1 thì “hasn’t met” -> “hadn’t met”; “left -> “had left”.
Dịch nghĩa: John nói rằng anh ta vẫn chưa gặp cô ấy kể từ ngày họ ra trường”.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A
Ta có:
A. thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn
B. totally (adv): hoàn toàn
C. extremely (adv): cực kỳ
D. utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.
Chọn A
A. biology (n): sinh học
B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học
C. biologist (n): nhà sinh học
D. biologically (adv): một cách sinh học
Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.