K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2018

Đáp án A/C.

So as to/To + V: để làm gì

So as not to + V: để không làm gì

And: và

Anh ấy tập thể dục thường xuyên vào buổi sáng để cải thiện sức khỏe.

16 tháng 7 2018

Đáp án B

Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết

Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.

13 tháng 9 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời

  A. half-headed (adj)

  B. half-witted (adj) = stupid

  C. half-handed (adj)

  D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực

Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.

13 tháng 10 2017

D

Có 2 cấu trúc với “forget”

- forget doing sth: quên đã làm gì

- forget to do sth: quên làm gì

Trong câu này ta dùng forget to do sth     

Tobe allowed to V: được cho phép làm gì

 => Đáp án D

Tạm dịch: John quên mang theo vé nên anh ấy  không được vào câu lạc bộ.

27 tháng 2 2018

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến

Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.

Chọn C

28 tháng 12 2018

Đáp án C

Thành ngữ: as quiet as a mouse [ im lặng như hến / câm như hến]

Câu này dịch như sau: Tôi hứa không làm phiên bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và sẽ im lặng như hến

24 tháng 1 2018

Đáp án là C.

Câu hỏi đuôi, nếu như trong câu là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại 

10 tháng 4 2017

Đáp án A

- Get on with sb/ Get along with sb : hòa hợp, hòa thuận với ai đó

E.g: I don’t really get on with my sister.

- Put up with sb/ sth: chịu đựng

E.g: I don’t know how she puts up with her husband.

- Take to sb/ sth: bắt đầu thích ai đó/ điều gì

E.g: I took to my new school

=> Đáp án A (Anh ấy không hòa hợp với các đồng nghiệp và thường xuyên có bất đồng giữa họ.)

3 tháng 2 2019

Đáp án là C.

sensible : khôn ngoan, thực tế

insensible : vô cảm, bất tỉnh

sensitive : nhạy cảm

senseless: vô nghĩa, điên rồ

Câu này dịch như sau: James đáng lẽ ra nên tránh xa ánh nắng mặt trời vì da của anh ấy nhạy cảm