K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

Chọn B

be allowed to do something: được cho phép làm gì

waste time doing something: tốn thời gian làm gì

Tạm dịch: Trẻ con không nên được cho phép tốn nhiều thời gian chơi điện tử.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Object to do sth: phản đối làm việc gì

16 tháng 11 2019

Đáp án là D

Đại từ quan hệ thay thế cho “my sister” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: “who” 

22 tháng 5 2019

C

drop: đánh rơi                                      leave: để quên

dump: đổ đống                                    store: cất trữ

Cụm từ: dump waste/rubbish/garbage: thải rác

Drop litter: làm rơi giấy/ xả rác/ vứt rác

Câu này dịch như sau: Những biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn rác thải hạt nhân thải rác biển.

6 tháng 6 2017

Đáp án B

A. produced: được sản xuất.

B. recycled: được tái chế.

C. wasted: bị lãng phí.

D. preserved: được bảo tồn.

Dịch: Giấy bỏ đi có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.

28 tháng 10 2019

Đáp án B

Produce /prə’dju: s/ (v): sản xuất

- Recycle /,ri:’saikl / (v): tái chế

- Waste /weist/ (v): lãng phí

- Preserve /pri’zɜ:v / (v): bảo quản, giữ gìn, bảo tồn

Đáp án B (Giấy loại có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.)

20 tháng 2 2018

Chọn D

A. eliminate (v): loại bỏ

B. throw (v): vứt bỏ

C. disposal (n): sự vứt đi

D. dispose (v): vứt đi

Tạm dịch: Mỗi hộ gia đình đều nên xử lí rác thải cẩn thận hơn.

8 tháng 10 2017

Đáp án A

seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì

be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa

các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy

23 tháng 9 2017

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

8 tháng 11 2018

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó