K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ

Giải thích: Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, … khi được đề cập đến như một thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.

Tạm dịch: Năm ngàn đô la không phải là một khoản tiền lớn. Nó rất đáng để thử. 

9 tháng 11 2017

Chọn D.

Ta có: down the drain (idm): đổ sông, đổ bể; mất công

Dịch: Nếu nhà máy đóng cửa thì khoản đầu tư trị giá hàng triệu đô la mất trắng (đổ sống đổ bể).

19 tháng 6 2018

Đáp án B.

Nếu chủ ngữ là một đại lượng (tiền tệ, cân nặng, phần trăm…) thì chủ ngữ đó được tính là danh từ số ít Vì thế, to be phù hợp ở đây là is

30 tháng 12 2019

B                                 

A.   Change: thay đổi

B.   Vary ( from st to st) thay đổi

C.   Differ : khác

D.   Fluctuate: dao động

Tạm dịch:  Giá căn hộ thay đổi từ vài nghìn đến hàng triệu đô la.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 5 2019

Đáp án B

Change (v): thay đổi

Vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động

Differ (v): khác nhau

Fluctuate (v): biến động (lên xuống/ tăng giảm)

Cấu trúc: vary from… to…: thay đổi/ biến động từ (mức)… tới (mức)…

Dịch: Giá các căn hộ cao cấp biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.

24 tháng 6 2017

Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú 
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều 
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.

8 tháng 6 2018

Đáp án D

Abundantly (adv): Phong phú

Severely (adv): Nghiêm trọng

Numerously (adv): nhiều

Heavily (adv): Nặng nề

Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ

15 tháng 4 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

abundantly (adv): phong phú, dư thừa     

severely (adv): nghiêm trọng

numerously (adv) = many: nhiều về số lượng

heavily (adv) = a lot: quá nhiều

Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”.

to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì

Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ. 

19 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.