K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2018

A

Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó

ð Đáp án A

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn

9 tháng 5 2017

Đáp án D

Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Effectiveness: hiệu quả

Pressure: áp lực

Employment: tuyển dụng

Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn

13 tháng 4 2019

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

2 tháng 6 2017

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan              positive (a): tích cực, quả quyết

cheerful (a): vui, phấn khởi                  upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.

5 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vn.

A. upbeat: lạc quan, vui vẻ

B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi

C. optimistic: lạc quan

D. positive: tích cực

Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hp lý nhất là D.

Ta có collocation:

positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ

19 tháng 12 2017

Chọn đáp án D

Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. look (v): nhìn

B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản

C. observe (v): quan sát

Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói

17 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Formality (n) = hình thức

Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đi phỏng vẫn vào ngày mai. Nnhưng đừng lo, đó chỉ là hình thức thôi.

          A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử

          B. format (n) = định dạng, khổ sách, kích thước

          C. formation (n) = sự hình thành / sự tổ chức / hệ thống

26 tháng 11 2017

Đáp án A

- Impress (v): gây ấn tượng

- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)

- Impression (n): ấn tượng

 

 

Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”