K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

run-up (n): sự chạy lấy đà                                                                 run-off (n): cuộc thi cuối cùng

run-out (n): phạt việt vị                                   run-down (a): mệt mỏi, kiệt sức

Tạm dịch: - Daisy: “Bạn có bị ốm không? Trông bạn tệ quá!” - Liz: “A, tôi hơi kiệt sức. Bác sĩ nói tôi phải nghỉ ngơi.”

Chọn D

27 tháng 1 2017

Chọn C

Cấu trúc “run into sb”: tình cờ gặp ai đó

20 tháng 6 2019

Đáp án D

Ta có: tobe out of habit: mất thói quen, không còn là thói quen 

20 tháng 5 2019

Chọn A. would have taken    

Mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3

23 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc

Run out of sth = hết sạch thứ gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã hết sạch những mặt hàng mà bạn muốn.

Phương án D. The items you want have been out of stock sử dụng cấu trúc

Out of stock = hết hàng

Dịch nghĩa: Những mặt hàng bạn muốn đã hết hàng.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.

          A. We have to run out to buy the items you want = Chúng tôi phải chạy ra ngoài để mua các mặt hàng bạn muốn.     

          B. The items you want are out of our shop = Các mặt hàng bạn muốn ở ngoài cửa hàng của chúng tôi.

          C. For the items you want, we must run out = Đối với các mặt hàng mà bạn muốn, chúng tôi phải chạy ra ngoài.

30 tháng 6 2019

Đáp án B

30 tháng 12 2017

Chọn A

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà

If + mệnh đề: nếu

As though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.

26 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau

B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau

C. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác

D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi

Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.

30 tháng 7 2019

Chọn A

Ta có các cụm động từ cố định:

- Instead of: thay vì…

- run on: tiếp tục chạy

Dịch câu: Thay vì chạy bằng xăng, ô tô sẽ chỉ tiếp tục chạy bằng năng lượng và điện