K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2019

Đáp án là C.

Các danh từ chỉ bệnh tật luôn tồn tại ở dạng số nhiều nhưng bản chất là danh từ số ít và không được mạo từ đứng trước. Do đó sau danh từ chỉ bệnh tật phải cộng động từ số ít.

Câu này dịch như sau: Bệnh tiểu đường đang trở nên ngày càng phổ biến ở trẻ em. 

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Sửa lại: too => so

Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì

Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà

Dịch nghĩa: Các triệu chứng của bệnh tiểu đường ở giai đoạn đâu nhẹ đến mức mà người ta không thể nhận thấy chúng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

10 tháng 11 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Ngày càng có nhiều người chết do bị AIDS

to die from: chết (do tác động từ bên ngoài)

to die of: chết (do tác động bên trong (bệnh tật …))

20 tháng 7 2017

Chọn D

A. developed (adj): phát triển, hoàn thiện

B. various (adj): nhiều, khác nhau

C. complex (adj): phức tạp

D. basic (adj): cơ bản >< sophisticated (adj): phức tạp

Tạm dịch: Các phương pháp y khoa đang trở nên phức tạp, tinh tế hơn bao giờ hết.

21 tháng 7 2019

Chọn D

A. developed (adj): phát triển, hoàn thiện

B. various (adj): nhiều, khác nhau

C. complex (adj): phức tạp

D. basic (adj): cơ bản >< sophisticated (adj): phức tạp

Tạm dịch: Các phương pháp y khoa đang trở nên phức tạp, tinh tế hơn bao giờ hết.

27 tháng 9 2018

C

Trước “money” không có mạo từ

ð Đáp án C

Tạm dịch:  Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống.

26 tháng 3 2019

Đáp án D

“money” không đếm được

18 tháng 5 2019

Chọn C

12 tháng 8 2019

B

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn

angry (adj): tức giận                              busy (adj): bận rộn

worried (adj): lo lắng                            happy (adj): vui vẻ

=> rushed off our feet = very busy

Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần.