K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2018

Đáp án D

Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)

6 tháng 2 2018

Đáp án B

Get along with: tiến bộ

Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng

Come up to: đạt chuẩn

Keep up with: theo kịp

11 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình

Traditionally (adv): Theo truyền thống

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.

Chọn D

24 tháng 11 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)

27 tháng 12 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

20 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.

Peter: “ __________

Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được ”

  A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.

  B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thể này với bạn trong một thời gian rồi.

  C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?

  D. Món ăn khai vị yêu thích của bạn là gì?

Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:

- starter: món khai vị

- main course: món chính

- dessert /dɪ'zɜ:t/: món tráng miệng

EXTRA

To be/ go/ stay on a diet: đang ăn kiêng

Ex: - I didn't eat any cake because I'm on a diet.

- I decided to go on a diet before my holiday.

-I have a lot of trouble staying on a diet.

27 tháng 3 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.

Peter: “________”

Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được.”

A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.

B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thế này với bạn trong một thời gian rồi.

C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?

D. Món khai vị yêu thích của bạn là gì?

Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:

- starter: món khai vị

- main course: món chính

­- dessert /dɪ`zɜ:t/: món tráng miệng