K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2018

Đáp án A.

A great deal of + danh từ không đếm được A large number of + danh từ đếm được, và được tính là danh từ số nhiều (phía sau chia have been)
Lots và Plenty đều thiếu of 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 5 2017

Đáp án A

By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh

From time to time: thỉnh thoảng

By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc)              Lay off = make redundant : sa thải

Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền)                  Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.

7 tháng 12 2018

Chọn B

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.

21 tháng 7 2018

Đáp Án B.

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.

21 tháng 8 2018

Đáp án : B

Biodiversity  = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn

5 tháng 6 2019

Đáp án : C

Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì