K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích: Thành ngữ

Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.

A. knocks it off = được dùng để nói ai đó dừng làm ồn hoặc làm phiền bạn

C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.

Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 2 2018

Chọn D

A. air tank(n): bình khí

B. sail(n): cánh buồm

C. board(n): bảng

D. oars(n): mái chèo

Dịch câu: Đua thuyền là môn thể thao hoặc hoạt động di chuyển trên thuyền bằng cách sử dụng mái chèo.

27 tháng 3 2019

Đáp án là B.

A loại, vì object , từ loại là danh từ ( vật thể) và động từ ( phản đối ) , không thể đứng sau tobe “is”

D loạisubject là danh từ ( môn, đề tài ), trường hợp này cũng không phù hợp.

C không chọn được, vì control someone/something: điều khiển, kìm nén ai/

cái gì, theo sau không có giới từ “to”

B. be restricted to the same laws….. . bị hạn chế, giới hạn bởi luật chung.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

29 tháng 7 2018

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

13 tháng 1 2018

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

26 tháng 5 2018

Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ