K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra

B. show (v): chỉ, dẫn

C. cause (v): gây ra

D. oppose (v): phản đối

Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.

Chọn A

20 tháng 10 2018

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A

10 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích: 

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát  

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

17 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

14 tháng 4 2019

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

15 tháng 4 2019

Đáp án C.

Ta thấy có not only đảo lên đầu câu do đó phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ: Not only + be + S + adj/n + but also + adj/n

Vậy đáp án chính xác là C. is she known as

Tạm dịch: Cô ấy không chỉ được biết đến là một nhà vật lý học tài năng mà còn là một nghệ sĩ đàn vi ô lông giỏi.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

1 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Dùng mạo từ the trước tên nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó.
Dịch: Cô ấy đã chơi piano một cách rất tự tin, nhưng không đúng thời điểm