K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?

Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần lấy đuôi là “will you?”

20 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?

Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”

26 tháng 3 2019

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

Để đáp lại các câu mệnh lệnh “Do/ Don’t + …”, có thể dùng các cách diễn đạt sau: I will/ I won’t.

Tạm dịch: Laura: “Nhớ gọi điện cho mình khi bạn đến sân bay nhé.”

Annie: “Mình sẽ.”

Chọn C 

24 tháng 2 2017

Đáp án B

Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.

8 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức: Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + Ving: nhớ việc đã xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Bạn có nhớ đã từng đề nghị giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi khó khăn không?

15 tháng 5 2019

Đáp án B

call off: hủy bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành.
C. back out: nuốt lời.
D. cut down: cắt giảm.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.

24 tháng 3 2019

Đáp án là D

Cụm từ: take risk/ take a risk ( làm liều)

Tạm dịch: Bạn sẽ không thành công trong kinh doanh nếu bạn không liều lĩnh

13 tháng 9 2019

Chọn A

14 tháng 5 2017

Đáp án C

- Although + mệnh đề: mặc dù

- Despite+ N/ V-ing: mặc dù

- Unless: nếu...không

- If: nếu

Đáp án C (Nếu bạn không học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thi đỗ.)

8 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ

take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên

Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.

Chọn D

Các phương án khác:

A. as a rule = always: luôn luôn

B. as usual: như thường lệ

C. out of habit: như một thói quen