K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.

Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ra ngay sau hành động kia, chúng ta có thể dùng dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.

V-ing, S + V(2)

Ex: Asking for direction, he drove to her house.

Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.

Having PP, S + V (2)

Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.

2 tháng 11 2018

Đáp án  B.

Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.

Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ran gay sau hành động kia, chúng ta có thể dung dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.

→ Ving, S + V(2)

Ex: Asking for direction, he drove to her house.

Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.

Having PP, S + V(2)

Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.

18 tháng 7 2019

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

Giải thích: Khi đồng chủ ngữ ở dạng chủ động, ta sử dụng cấu trúc: Having done +…, S + V +…

Tạm dịch: Giành được mọi danh hiệu Judo lớn, Mark đã nghỉ hưu từ cuộc thi quốc tế.

Chọn B

1 tháng 7 2019

A

“On + Ving” được dùng khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ khi đồng chủ ngữ

Với ngữ cảnh là được thông báo về tin anh ấy giành giải thưởng nhất trong cuộc thi

ð Mệnh đề rút gọn phải ở dạng bị động

ð Đáp án A

Tạm dịch: Khi được cho biết anh đã giành giải nhất trong cuộc thi, anh đã khóc vì sung sướng.

27 tháng 6 2019

Đáp án B.

medal(n): huy chương

prize(n): giải

reward(n): thành tựu

position(n): vị trí

Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.

8 tháng 9 2019

Chọn A

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.

Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.

Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.

Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.

Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu

16 tháng 2 2018

Đáp án C

“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh

Take after: đặt theo (tên ai)

Take over: đảm nhiệm

Take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Go in for ~ take part in ~ participate in: tham gia

Go on : tiếp tục

Go away : đi khỏi, biến mất, đi nghỉ lễ

E.g: They’ve gone away for a few days.

Go through : khám xét, kiểm tra cẩn thận

E.g: She went through the company’s accounts, looking for evidence of frauD.

Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)

24 tháng 10 2017

Đáp án B

Go in for ~ Take part in ~ Participate in: tham gia

Go on: tiếp tục

Go away: đi khỏi, biến mất, đi nghỉ

Go through: khám xét, kiểm tra cẩn thận

ð Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)