K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2018

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/ khổng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.

4 tháng 1 2017

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/khng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 c: nhỏ, vừa và lớn.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

20 tháng 3 2018

Chọn C

22 tháng 8 2018

Đáp án là C.

requirement(n): sự yêu cầu

be in excess of : thừa

be in need of: cần

a lack of: thiếu

Câu này dịch như sau: Các ngày quan lý yêu cầu chúng tôi thật sự cần đầu tư lớn hơn vào các ngành công nghiệp của chúng tôi

12 tháng 4 2018

Đáp án D

Get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn

Put up with: chịu đựng

18 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm

B. deflation /di'fleiən/ (n): sự giảm phát

C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên

D. inflation /ɪn'fieɪn/ (n): sự lạm phát
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi đã được tăng 2% lương, nó cao hơn so với trước kia.

3 tháng 8 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Chúng ta có nhiều hóa đơn phải trả đến mức không có tiền cho bất cứ đồ xa hoa nào hết.

Cấu trúc với so/ such + that.

Thay bằng: that we don’t have

23 tháng 11 2017

Đáp án D

Nước lũ có thể dâng cao hơn. Chúng ta cần phải di chuyển lên cao