K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng                            change (n): tiền lẻ

cost (n): giá cả                                                                cash (n): tiền mặt

Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền lẻ trả lại.

Chọn B 

2 tháng 11 2019

Đáp án A

- Change (n): tiền lẻ, tiền thừa

- Supply (n): sự cung cấp

- Cash (n): tiền mặt

- Cost (n): chi phí

ð Đáp án A (Tôi đã đưa cho người phục vụ 50 đô và đợi nhận lại tiền tiền thừa.)

29 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.

A. change (n): tiền thừa

B. supply (n): cung cấp

C. cash (n): tiền mặt

D. cost (n): trị giá

- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.

Đáp án A là phù hợp nhất.

MEMORIZE

- note (n): lời ghi chú, lời chú giải; thư nhắn; phiếu, giấy, tiền giấy; nốt, phím

- note (v): ghi chép, chú ý, chú thích

- to make/ take notes: ghi chép

- to take note of: chú ý đến

- to drop sb a note: gửi cho ai một bức thư ngắn

18 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.

    A. change (n): tiền thừa

    B. supply (n): cung cấp

    C. cash (n): tiền mặt

    D. cost (n): trị giá

- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.

Đáp án A là phù hợp nhất.

6 tháng 6 2019

Đáp án A

be extremely excited: cực kì vui sướng

Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi cho tôi một ít tiền để mà tôi có thể tự mình mua được một cái mũ, điều ấy làm tôi vô cùng sung sướng.

24 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

  A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

  B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

       I looked it up in the dictionary.

  C. to wait for: đợi

  D. to feel like: cảm thấy thích

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?

24 tháng 2 2017

Đáp án B

Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.

13 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.

A. recipe / ˈresəpi / (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn

Các lựa chọn khác không phù hợp:

B. prescription / prɪˈskrɪpʃn / (n): đơn thuốc

C. receipt / rɪˈsiːt / (n): hóa đơn

D. paper (n): giấy

26 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. working days: ngày làm việc

B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác

C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn

D. days off: ngày nghỉ

Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.

15 tháng 2 2019

Chọn D.

Đáp án D.
A. recipe (n): công thức chế biến (món ăn)
B. prescription (n): đơn thuốc 
C. receipt (n): biên lai 
D. bill (n): hóa đơn
Dịch: Sau bữa ăn tại nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn.