K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2017

Đáp án là D.

Câu này dịch như sau: Mike thành thạo công việc làm vườn. Mike là một thợ mộc tài giỏi.

A. Bên cạnh làm vườn Mike còn là một thợ mộc tài giỏi nữa. => câu chưa đủ nghĩa => loại

B. Mặc dù thành thạo về làm vườn nhưng Mike là một thợ mộc tài giỏi. => sai nghĩa => loại

C. Bởi vì thành thạo về làm vườn, Mike là một thợ mộc tài giỏi. => sai nghĩa => loại

D. Bên cạnh thông thạo việc làm vườn, Mike còn là một thợ mộc tài giỏi

27 tháng 6 2018

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful

21 tháng 10 2018

Đáp án là A. accomplished = skillful: khéo léo

Nghĩa các từ còn lại: famous: nổi tiếng; perfect; hoàn hảo; modest: khiêm tốn

29 tháng 10 2019

Đáp án C

accomplished (adj) = skillful (adj): tài năng.
Các đáp án còn lại:
A. famous (adj): nổi tiếng.
B. modest (adj): khiêm tốn.
D. perfect (adj): hoàn hảo.
Dịch: Chú tôi- 1 cây gui-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi đàn.

1 tháng 12 2017

Đáp án : C

Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng

Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn

22 tháng 10 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

7 tháng 2 2019

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, điêu luyện ≈ skilled

28 tháng 2 2018

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

28 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

skillful (a): khéo léo, thành thạo                    perfect (a): hoàn hảo

modest (a): khiêm tốn, nhún nhường             famous (a): nổi tiếng

=> accomplished = skillful

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

31 tháng 10 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (adj): giỏi, có tài

  A. ill-educated (adj): không có học            

B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm

  C. qualified (adj): đủ điều kiện                   

D. unskilled (adj): không có kĩ năng

=> accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta