K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2017

Chọn đáp án A

Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng. Đó là vào kì nghỉ hè

= Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng do kì nghỉ hè

B. sai cấu trúc: ‘as the result of N/doing’ : bởi vì, là kết quả của việc

C. sai cấu trúc: ‘owing to N/doing’:bởi vì

D. sai cấu trúc: because of N/doing=because+clause

19 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng. Đó là vào kì nghỉ hè

= Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng do kì nghỉ hè

B. sai cấu trúc: ‘as the result of N/doing’: bởi vì, là kết quả của việc

C. sai cấu trúc: ‘owing to N/doing’: bởi vì

D. sai cấu trúc: because of N / doing=because+clause

13 tháng 12 2019

Chọn đáp án C

23 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Trường học bị đóng cửa trong một tháng vì sự bùng phát dịch sốt nghiêm trọng.

A. outbreak: sự bùng phát

B. outburst: sự bộc phát (thường dùng nói về cảm xúc, tâm trạng giận dữ)

C. outset: sự bắt đầu, khi đầu của việc gì đó

D. outcome: kết quả (cuộc bầu cử, học tập, ...)

2 tháng 4 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. Outcome: hậu quả, kết quả.

B. Outburst: nổi cơn (giận)

C. Outbreak: bùng nổ, nổi lên

D. Outset: sự bắt đầu

Dịch nghĩa: Ngôi trường bị đóng cửa 1 tháng bởi vì sự bùng nổ của dịch sốt

1 tháng 4 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh y trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətɪv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive days.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

10 tháng 7 2017

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh ấy trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətiv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive dáy.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

          - V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited

          - V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

31 tháng 10 2017

Đáp án C

Hiệp định đã kết thúc 6 tháng đàm phán. Nó được kí kết hôm qua.

= Hiệp định được kí hôm qua đã kết thúc 6 tháng đàm phán.

Các đáp án còn lại:

A. Hiệp định được kí hôm qua đã kéo dài suốt 6 tháng.

B. Hiệp định kết thúc 6 tháng đàm phán được kí hôm qua.

D. Cuộc đàm phán kéo dài 6 tháng được kí hôm qua.

Ở đây có thể nhiều bạn dễ nhầm lẫn giữa đáp án B và C.

Việc “ended six-month negotiation” mới là ý chính, còn “was signed yesterday” chỉ là ý phụ nhằm xác định thêm thông tin về thời gian do đó không chọn đáp án B.

4 tháng 8 2019

Đáp án D

Đề: Các thỏa thuận đã chấm dứt cuộc đàm phán kéo dài suốt 6 tháng. Nó được ký kết ngày hôm qua.

A. Các thỏa thuận mà chấm dứt cuộc đàm phán kéo dài sáu tháng đã được ký kết ngày hôm qua. (sai thì của động từ “end”)

B. Các thỏa thuận được ký kết ngày hôm qua kéo dài sáu tháng.

C. Cuộc đàm phán kéo dài sáu tháng đã được ký kết ngày hôm qua.

D. Các thỏa thuận được ký kết ngày hôm qua đã chấm dứt cuộc đàm phán kéo dài suốt sáu tháng

8 tháng 3 2018

Đáp án D

Thỏa thuận đã kết thúc 6 tháng đàm phán. Nó đã được ký ngày hôm qua.

Chủ điểm ngữ pháp: mệnh đề quan hệ

Which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật ... .N (thing) + WHICH + V + o ... .N (thing) + WHICH + S + V

A. Bản hợp đồng cái kết thúc 6 tháng đàm phán đã được ký hôm qua.

B. Sự đàm phán cái đã kéo dài 6 tháng đã được ký ngày hôm qua.

C. Bản họp cái được ký ngày hôm qua đã kéo dài 6 tháng.

D. Bản hợp đồng cái được ký ngày hôm qua đã kết thúc 6 tháng đàm phán.