K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2018

Đáp án D

Ta có các cụm từ:

- take care of somebody: chăm sóc ai đó

- to be on business: đi công tác

Dịch câu: Phiền cậu chăm sóc con chó của tớ khi tớ đi công tác được không?

8 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại

should: nên => không phù hợp về nghĩa

ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ 

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.

5 tháng 8 2018

Đáp án B

Cấu trúc: be so + adj+ to Vo [ đủ...để làm gì...]

Câu này dịch như sau: Bạn có đủ tốt bụng để chuyển tiếp thư của tôi khi tôi đi vắng được không? 

20 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức về động từ khuyết thiểu

must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.

could have + V(P.P): Có lẽ đã => dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.

can't have + V(P.P): không thể là => dùng để diễn tả một sự việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, lập luận rõ ràng.

Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua được. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.

9 tháng 4 2018

Đáp án A.

- water-proof (adj): không thm nước.

- snow-white (adj): trng như tuyết.

27 tháng 1 2018

Chọn C

15 tháng 11 2018

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.
A. incidents: sự cố
B. happenings: biến cố
C. experiences: trải nghiệm
D. events: sự kiện
Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.

9 tháng 8 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

"tôi rất vui vì bạn giúp đỡ gia đình tôi" - "................"

A. đó là hân hạnh của tôi

B. được rồi

C. ko có gì đâu

D. A & C là chính xác

→ A,C phù hợp nghĩa của câu

→chọn D

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.