K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2019

Đáp án A

A. Tolerable (adj): có thể tha thứ

B. Tolerant (adj): vị tha

C. Tolerate (v): tha thứ

D. Tolerated (adj): chịu đựng

Dịch câu:  Bản thân việc mình mắc lỗi khiến cô ấy có thể tha thứ cho lỗi lầm của người khác.

22 tháng 7 2017

Đáp án là D. tolerant: khoan dung, vị tha

Nghĩa các từ còn lại: cordial: thân mật; acceptable: có thể chấp nhận; co-operative: hợp tác

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy

Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

11 tháng 11 2017

Đáp án C

To be made + to V: bị bắt làm gì

Dịch: Học sinh trong lớp bị bắt phải học tập rất chăm chỉ

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

4 tháng 11 2019

Đáp án B

Even though: mặc dù

No matter how: dù thế nào

As if: như thể, như là

In addition to: thêm vào 

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B

Dịch: “Dù bạn đối xử với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung.”

19 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

No matter how (+ adj) + S + V: mặc dù

In addition to: Thêm vào đó

Even though: mặc dù 

As if: như thể là

Tạm dịch: “Dù cho bạn đối xử với anh ấy thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy rất khoan dung.” 

2 tháng 4 2018

Đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến 

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì 

contribute to: đóng góp vào 

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.