Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
derived of => derived from
Chủ điểm ngữ pháp: collocation
Derive from sth: chiết suất từ, nguồn gốc từ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
- Derive from: bắt nguồn từ, nhận được từ
E.g: The English word “olive” is derived from the Latin word “oliva”
ð Đáp án C (derived of => derived from)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.
Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
Đáp án: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “bowling” là danh từ số ít, nên động từ to be ở đây phải là “is”
Sửa: are => is
Tạm dịch: Bowling, một trong những môn thể thao trong nhà phổ biến nhất, phổ biến trên toàn nước Mỹ và ở các nước khác.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
it is => is, chủ ngữ là “dreaming” => thừa đại từ “it”
Đáp án C
Sửa lại: derived of => derived from
(to) be derived from: bắt nguồn từ