K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

Đáp án B

Retain (v) nhớ được

Đáp án trái nghĩa là B – quên

Các đáp án khác

A – nhớ, ghi nhớ

C – hiểu

D – biết

28 tháng 12 2017

Đáp án A

Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin

Các đáp án còn lại:

C. challenge (n): thách thức

D. creativeness (n): óc sáng tạo

Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.

2 tháng 10 2019

Đáp án B

Neglect (v) sao nhãng

Đáp án trái nghĩa B – took care of (phr.v) quan tâm, chăm sóc

Các đáp án khác

A – đổ lỗi

C - sự thiếu quan tâm hoặc chăm sóc

D – trừng phạt 

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Một từ điển tốt là cần thiết cho việc học một ngôn ngữ nước ngoài.

A. cần thiết           

B. dễ hiểu                       

C. đáng chú ý                 

D. không cần thiết

Ta thấy đap án D – có ý nghĩa trái nghĩa với câu đề bài

4 tháng 8 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Well-behaved: cư xử đúng mực

Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng

Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.

16 tháng 2 2019

Đáp án : C

Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt

20 tháng 1 2019

Đáp án : C

“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách

26 tháng 8 2019

Đáp án : D

Well- behaved = ngoan ngoãn; ứng xử tốt

26 tháng 6 2018

Đáp án D

well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.

Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.

28 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

make good (v): hoàn thành tốt, thành công

succeed (v): thành công fail (v): thất bại

achieve (v): đạt được              

win (v): chiến thắng

=> make good >< fail

Tạm dịch: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.